Trường ĐHCT đã xác định sáu khóa học mới được phát triển và nâng cấp, bao gồm Vật liệu Y sinh; Hóa vô cơ sinh học; Mô hình phân tử và vật liệu; Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Vật liệu cấu trúc nano và Vật lý màng mỏng. Dưới sự hỗ trợ của dự án MOMA, 21 thiết bị và hạng mục khác nhau đã được lắp đặt vào ngày 2 tháng 6 năm 2020, tại Bộ môn Hóa học và Bộ môn Vật lý để hỗ trợ việc giảng dạy, học tập các khóa học này và các khóa học khác có liên quan . Thiết bị này được sử dụng để hỗ trợ tất cả các hoạt động của sinh viên hệ Cử nhân và sinh viên Thạc sĩ cho luận văn tốt nghiệp của họ hoặc thực hiện các đề tài nghiên cứu cấp trường mà họ là chủ đầu tư chính. Hàng năm, quỹ của Trường ĐHCT hỗ trợ khoảng 5 đề tài nghiên cứu cấp trường cho sinh viên ngành Hóa học và Vật lý.

Các thiết bị được hỗ trợ từ dự án MOMA

Kỹ thuật viên đang lắp đặt máy quang phổ UV-Vis Jasco V730 tại bộ môn Vật Lý
Bảng: Các thiết bị đã được lắp đặt tại Đại học Cần Thơ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
Số lượng |
Khóa học sử dụng thiết bị |
1 |
Máy đo độ hấp thụ |
Model: ELx808IU
Manufacturer: Biotek – USA |
1 |
Phương pháp phân tích hiện đại; Hóa vô cơ sinh học; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên; Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc |
2 |
Máy ly tâm (nhỏ) |
Model: D1008
Manufacturer: Scilogex – USA
Oringin: China |
2 |
Phương pháp phân tích hiện đại; Hóa vô cơ sinh học |
3 |
Bể ủ nhiệt |
Model: BW3-10G
Manufacturer: Jeiotech – Korea |
1 |
Phương pháp phân tích hiện đại; Hóa vô cơ sinh học |
4 |
Lò nung |
Model: L9/11/B410
Manufacturer: Naberthem – Germany |
1 |
Vật liệu sinh học; vật liệu cấu trúc Nano |
5 |
Máy đo điểm nóng chảy (có kính hiển vi) |
Model: INE-X-4
Manufacturer: MRClab – USA |
1 |
Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
6 |
Máy cô quay |
Model: R 100
Manufacturer: Buchi – Switzerland
Origin: India |
1 |
Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
7 |
pH kế |
Model: C1020P
Manufacturer: Consort – Belgium |
2 |
Phương pháp phân tích hiện đại; Hóa vô cơ sinh học |
8 |
Máy đo điện dẫn |
Model: C1020K
Manufacturer: Consort – Belgium |
1 |
Phương pháp phân tích hiện đại |
9 |
Bể đánh siêu âm |
Model: S 100 (H)
Manufacturer: Elmasonic – Germany |
1 |
Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
10 |
Máy lắc điện tử |
Model: SK-L330-Pro
Manufacturer: Scilogex – USA
Origin: China |
1 |
Phương pháp phân tích hiện đại; Hóa vô cơ sinh học; Vật liệu y sinh |
11 |
Tủ sấy |
Model: ON-02G
Manufacturer: Jeiotech – Korea |
1 |
Phương pháp phân tích hiện đại; Hóa vô cơ sinh học |
12 |
Cân phân tích |
Model: ABJ 220-4NM
Manufacturer: Kern – Germany |
1 |
Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
13 |
Ẩm kế |
Model: DAB 100-31008
Manufacturer: Kern-Germany
Oringin: China
|
1 |
Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
14 |
Máy ly tâm để bàn |
Model: Z206A, Hermle, Germany |
1 |
Các phương pháp phân tích hiện đại và hóa học vô cơ; Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
15 |
Máy trộn |
Model: MX – S
Manufacturer: Scilogex –USA
Origin: China |
3 |
Các phương pháp phân tích hiện đại và hóa học vô cơ; Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
16 |
Khuấy từ gia nhiệt |
Magnetic Stirrer
Model: Heidolph Mr Hei- Standard
Manufacturer: Heidolph – Germany |
1 |
Phương pháp phân tích hiện đại và Hóa học vô cơ sinh học; Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp. |
17 |
Gia nhiệt 2L và thiết bị chưng cất cách thủy |
Heater for 2000 ml flask
Made in China |
1 |
Các phương pháp phân tích hiện đại và hóa học vô cơ; Thiết kế, khám phá và tổng hợp thuốc; Hóa dược tổng hợp; Kỹ thuật chiết xuất và phân lập các hợp chất tự nhiên |
18 |
Máy quang phổ UV-Vis |
Model: V730, Jasco, Japan |
1 |
Thực hành Quang phổ và Thực hành chế tạo công nghệ vật liệu |
19 |
Khuấy từ |
Scilogex_USA; Model: MS7-H550-Pro; Origin: China |
6 |
Thực hành chế tạo công nghệ vật liệu |
20 |
pH kế |
Model: pH Sension+PH 3; Hach-USA; Origin: China |
1 |
Thực hành chế tạo công nghệ vật liệu |
21 |
Cân phân tích (2 số lẻ) |
Model: KB3600-2N; Manufacturer: Kern-Germany |
4 |
Thực hành Quang phổ và Thực hành chế tạo công nghệ vật liệu |
Với các trang thiết bị do MOMA hỗ trợ, Bộ môn Vật lý đang từng bước cải thiện và nâng cấp các khóa học bao gồm Công nghệ chế tạo Vật liệu (TN281), Quang phổ và Ứng dụng (TN284) và Thực hành Quang phổ (TN285) của chương trình Vật lý Kỹ thuật, chẳng hạn. Máy quang phổ hấp thụ UV-Vis-730 nằm trong Phòng thí nghiệm Vật lý Ứng dụng được sử dụng để giảng dạy các môn Quang phổ và Ứng dụng (TN284) và Thực hành Quang phổ (TN 285). Sau khi học lý thuyết, nắm bắt những khái niệm và ứng dụng UV-Vis cơ bản, sinh viên có cơ hội sử dụng máy quang phổ UV-Vis-730 để phân tích định tính, định lượng như phân tích quang phổ và xác định nồng độ kim loại. Hơn nữa, máy quang phổ hấp thụ UV-Vis-730 còn được dùng để phân tích mẫu cho các nghiên cứu trong lĩnh vực vật liệu và môi trường.


Phòng thí nghiệm Vật lý Ứng dụng 2 được bố trí 4 máy khuấy từ, máy đo pH và cân phân tích 4 chữ số dùng để giảng dạy môn thực hành Công nghệ chế tạo vật liệu (TN281). Đặc biệt đây cũng là những thiết bị quan trọng phục vụ cho việc giảng dạy quá trình tổng hợp vật liệu.


Sinh viên sử dụng máy đo pH và cân phân tích trong lớp thực hành Công nghệ chế tạo vật liệu